Thành phần
Mỗi viên nhai không bao chứa:
Phức hợp Hydroxid Polymaltose sắt (III) (IPC) tương đương sắt nguyên tố 100mg, Acid Folic BP 500mcg.
Tá dược: Lactose, Colloidal Silicone Dioxide, Ethylcellulose, Đường, Mannitol, Dextrose, Bột cacao, Aspartam, Methyl paraben, Propyl paraben, Povidone 30, Sodium starch glycolate, Crosscarmellose sodium, Vanilex special, Trusil Chocolate, Talc, Magnesi stearat.
Công dụng (Chỉ định)
Người lớn: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt, như thiếu máu nhược sắc trong khi mang thai và cho con bú, thiếu máu do mất máu mãn tính hay cấp tính, do ăn kiêng, bệnh chuyển hóa hay phục hồi sau phẫu thuật. Phối hợp IPC - acid folic thích hợp để bổ sung sắt và folic cho phụ nữ ở tuổi sinh đẻ và trong thời kỳ mang thai.
Trẻ em: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tính, thiếu hụt dinh dưỡng, bệnh chuyển hóa.
Liều dùng
Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt.
Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần. Nên nhai hay uống viên Saferon sau khi ăn để có tác dụng tốt nhất.
Khi giá trị hemoglobin đã trở lại bình thường, cần tiếp tục điều trị thêm 3 tháng để bổ sung lượng sắt dự trữ.
Viên nhai Saferon
Liền tính theo IPC(mg)/ngày
Trẻ em dưới 12 tuổi nhưng đủ lớn để có thể nuốt viên thuốc
50-100mg (1/2 - 1 viên)/ngày
Trẻ em trên 12 tuổi, người lớn
100-200 mg (1 - 2 viên)/ngày
Phụ nữ có thai
200-300 mg (2 - 3 viên)/ngàỵ
Dự phòng thiếu máu thiếu sắt:
Viên nhai Saferon
Liều tính theo IPC(mg)/ngày
Phụ nữ có thai
50 - 100mg (1/2 - 1 viên)/ngày
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Các bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thiếu máu không do thiếu sắt (thiếu máu tán huyết, rối loạn tạo hồng cầu, giảm sản tủy xương).
Thừa sắt.
Sản xuất: Ấn Độ.
Giá bán: 5.000vnd/ viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên.