Mua thuốc Saferon ở đâu tốt nhất? TPHCM, Hà Nội

Hãng: Ấn Độ | Hết hàng
150.000₫
Thành phần Mỗi viên nhai không bao chứa: Phức hợp Hydroxid Polymaltose sắt (III) (IPC) tương đương sắt nguyên tố 100mg, Acid Folic BP 500mcg. Tá dược: Lactose, Colloidal Silicone Dioxide, Ethylcellulose, Đường, Mannitol, Dextrose, Bột cacao, Aspartam, Methyl paraben, Propyl paraben, Povidone 30, Sodium starch glycolate, Crosscarmellose sodium, Vanilex special, Trusil Chocolate, Talc, Magnesi stearat.   Công dụng (Chỉ định) Người lớn: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt, như thiếu máu nhược sắc trong khi mang thai và cho con bú, thiếu máu do mất máu mãn tính hay cấp tính, do ăn kiêng, bệnh chuyển hóa hay phục hồi sau phẫu thuật. Phối hợp IPC - acid folic thích hợp để bổ sung sắt và folic cho phụ nữ ở tuổi sinh đẻ và trong thời kỳ mang thai. Trẻ em: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tính, thiếu hụt dinh dưỡng, bệnh chuyển hóa.   Liều dùng Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt. Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần. Nên nhai hay uống viên Saferon sau khi ăn để có tác dụng tốt nhất. Khi giá trị hemoglobin đã trở lại bình thường, cần tiếp tục điều trị thêm 3 tháng để bổ sung lượng sắt dự trữ. Viên nhai Saferon Liền tính theo IPC(mg)/ngày Trẻ em dưới 12 tuổi nhưng đủ lớn để có thể nuốt viên thuốc 50-100mg (1/2 - 1 viên)/ngày Trẻ em trên 12 tuổi, người lớn 100-200 mg (1 - 2 viên)/ngày Phụ nữ có thai 200-300 mg (2 - 3 viên)/ngàỵ Dự phòng thiếu máu thiếu sắt: Viên nhai Saferon Liều tính theo IPC(mg)/ngày Phụ nữ có thai 50 - 100mg (1/2 - 1 viên)/ngày Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Các bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Thiếu máu không do thiếu sắt (thiếu máu tán huyết, rối loạn tạo hồng cầu, giảm sản tủy xương). Thừa sắt. Sản xuất: Ấn Độ. Giá bán: 5.000vnd/ viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên.
0974433519 (DS.Nhung) Hỗ trợ 8h - 21h tất cả các ngày

Thành phần

Mỗi viên nhai không bao chứa:

Phức hợp Hydroxid Polymaltose sắt (III) (IPC) tương đương sắt nguyên tố 100mg, Acid Folic BP 500mcg.

Tá dược: Lactose, Colloidal Silicone Dioxide, Ethylcellulose, Đường, Mannitol, Dextrose, Bột cacao, Aspartam, Methyl paraben, Propyl paraben, Povidone 30, Sodium starch glycolate, Crosscarmellose sodium, Vanilex special, Trusil Chocolate, Talc, Magnesi stearat.

 

Công dụng (Chỉ định)

Người lớn: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt, như thiếu máu nhược sắc trong khi mang thai và cho con bú, thiếu máu do mất máu mãn tính hay cấp tính, do ăn kiêng, bệnh chuyển hóa hay phục hồi sau phẫu thuật. Phối hợp IPC - acid folic thích hợp để bổ sung sắt và folic cho phụ nữ ở tuổi sinh đẻ và trong thời kỳ mang thai.

Trẻ em: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tính, thiếu hụt dinh dưỡng, bệnh chuyển hóa.

 

Liều dùng

Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt.

Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần. Nên nhai hay uống viên Saferon sau khi ăn để có tác dụng tốt nhất.

Khi giá trị hemoglobin đã trở lại bình thường, cần tiếp tục điều trị thêm 3 tháng để bổ sung lượng sắt dự trữ.

Viên nhai Saferon

Liền tính theo IPC(mg)/ngày

Trẻ em dưới 12 tuổi nhưng đủ lớn để có thể nuốt viên thuốc

50-100mg (1/2 - 1 viên)/ngày

Trẻ em trên 12 tuổi, người lớn

100-200 mg (1 - 2 viên)/ngày

Phụ nữ có thai

200-300 mg (2 - 3 viên)/ngàỵ

Dự phòng thiếu máu thiếu sắt:

Viên nhai Saferon

Liều tính theo IPC(mg)/ngày

Phụ nữ có thai

50 - 100mg (1/2 - 1 viên)/ngày

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Các bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thiếu máu không do thiếu sắt (thiếu máu tán huyết, rối loạn tạo hồng cầu, giảm sản tủy xương).

Thừa sắt.

Sản xuất: Ấn Độ.

Giá bán: 5.000vnd/ viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây
popup

Số lượng:

Tổng tiền: